Ắc quy Sebang
Ắc quy Sebang
Sebang là thương hiệu ắc quy nổi tiếng trực thuộc công ty Sebang Global Battery. Sản phẩm Sebang là dòng ắc quy ô tô cao cấp nhất của nhà máy đến từ ”xứ sở kim chi” (Hàn Quốc). Được sản xuất bởi công ty Sebang Global Battery, ắc quy Sebang đã nhận được ”đánh giá quy trình loại A” từ Volkswagen và được sử dụng trên nhiều thương hiệu xe hơi hàng đầu thế giới như BMW, HYUNDAI, KIA cùng nhiều thương hiệu khác.
Các chứng nhận chất lượng mà ắc quy Sebang đạt được:
- Chứng nhận ISO 14001
- Chứng nhận ISO 9001:2008
- Chứng nhận JIS
- Chứng nhận TS16949
Dòng ắc quy Sebang SMF
Ắc quy bảo vệ xe khỏi môi trường khắc nghiệt.
Nó được cấu tạo từ hợp kim canxi đặc biệt để duy trì hiệu suất khởi động mạnh mẽ.
- Ngăn chặn thời lượng ắc quy thấp ở nhiệt độ cao.
- Nâng cấp hiệu suất khởi động cho tấm hợp kim canxi đặc biệt.
- Sử dụng nước có độ tinh khiết cao.
Dòng ắc quy Sebang AGM
Dành cho dòng xe khởi động nhanh có hệ thống ISG.
Dòng ắc quy này ngoài tăng độ bền thì nó còn tăng cường khả năng sạc nhanh thích hợp cho xe có hệ thống ISG.
- Tiết kiệm 5 – 10% nhiên liệu cho xe.
- Kéo dài tuổi thọ lên đến 300%.
- Hệ thống quản lý điện năng với công nghệ kiểm soát tiết kiệm nhiên liệu.
Dòng ắc quy Sebang EFB
Nâng tầm nhận dạng thương hiệu ắc quy trên toàn cầu.
Dòng ắc quy này được nhà máy nâng cao công suất cùng với dung lượng và độ bền cao.
- Được đánh giá với các tiêu chuẩn của Đức.
- Tạo ra dựa vào các kỹ năng kỹ thuật cốt lõi của nhà máy Sebang Global Battery.
Thông số kỹ thuật ẮC QUY SEBANG SMF 75D23L (12V-65AH)
-
Mã sản phẩm: SEBANG SMF 75D23L
- Điện áp: 12V
- Dung lượng: 65Ah
- Dòng khởi động lạnh: 580 CCA
- Kiểu dáng: Ắc quy acid chì, bình kín khí, miễn bảo dưỡng
- Loại cọc: cọc ngược ( cọc trái- L)
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 232 *173 *225mm.
- Xuất xứ: Nhập khẩu Hàn Quốc chính hãng.
- Hãng sản xuất: SEBANG GLOBAL BATTERY CO.
- Màu : Đen
- Ký hiệu bình 75D23L theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
- Thời gian bảo hành : 12 tháng
Các xe thay thế ẮC QUY SEBANG SMF 75D23L (12V-65AH)
Honda : Accord 2.4
Ford : Laser , Escaper ,
Huyndai : i30 , Verna , Getz , Avante , Sonata , Creato , Forte , Cerato koup , Sportage , Carens máy xăng
Lexus :LS600hl ,RX450h
Mazda : 2, 3, 5, 6, CX-3 , CX-5 , CX-7 , , MX5, 323, 626, Premacy
Mitshubishi : Mitage , Lancer , Attrage , Jolie , Outlander ,
Nissan : Teana , Juke , X-trail , Navara ,
Renault : Latitude , Clio ,
Toyota : Corolla Altis, Camry 2.4
Hướng dẫn sử dụng và 1 vài điểm khách hàng cần biết về ẮC QUY SEBANG SMF 75D23L (12V-65AH)
ẮC QUY SEBANG SMF 75D23L (12V-65AH) Là ắc quy khô kín khí , khi khách hàng mua sản phẩm về chỉ việc lắp đặt và sử dụng
Trong quá trình sử dụng ắc quy ẮC QUY SEBANG SMF 75D23L (12V-65AH) chúng ta cần lưu ý một số điểm khi sử dụng bình cũng như bảo dưỡng bình ắc quy khi không sử dụng trong một thời gian dài:
Kiểm tra vệ sinh các cọc bình
Kiểm tra vệ sinh đầu nối 2 cực ắc quy. Việc này không bao giờ thừa vì bụi bẩn cùng gỉ sét là một trong những nguyên nhân chính cản trở sự lưu thông của dòng điện do tiếp xúc không tốt.
Trước tiên bạn cần tháo cọc âm (-) ra trước, rồi đến cọc dương (+). tiếp theo bạn có thể làm sạch đầu cọc và dây nối bằng một chổi lông nhúng dung dịch soda pha nước (natri cacbonat). Trong trường hợp không có dung dịch soda bạn có thể sử dụng nước nóng (nước bình thủy) để vệ sinh.
Sạc lại ắc quy khi bình yếu
Nạp lại khi thấy bình yếu (ví dụ như không đề máy được…) hoặc sau khi bổ sung nước cất vào bình. Dòng nạp bằng 1/10 dung lượng bình, tuy nhiên thời gian nạp lại phụ thuộc vào tỷ trọng dung dịch đo được thực tế (cần tháo ắc quy ra khỏi xe khi sạc). Khi lắp bình vào xe thì gắn cọc dương (+) trước, cọc âm (-) sau.
Tham khảo các sản phẩm khác của hãng Sebang
Thứ tự | Mã bình SEBANG | Kích thước (mm) | Thông số tính năng | Khối Lượng (KG) |
Giá bán lẻ | |||
Dài | Rộng | Tổng Cao | 20HR (À) |
CCA | ||||
1 | SMF NS40Z (35AH) | 187 | 127 | 226 | 35 | 300 | 8.5 | 1,130,000 |
2 | SMF NS40ZL (35AH) | 187 | 127 | 226 | 35 | 300 | 8.5 | 1,130,000 |
3 | SMF NS40ZLS (35AH) | 187 | 127 | 226 | 35 | 300 | 8.5 | 1,142,000 |
4 | SMF 44B19L (42AH) | 187 | 127 | 226 | 42 | 360 | 9.3 | 1,190,000 |
5 | SMF NX100-S6 (45AH) | 238 | 129 | 225 | 45 | 430 | 11.4 | 1,325,000 |
6 | SMF NX100-S6L (45AH) | 238 | 129 | 225 | 45 | 430 | 11.4 | 1,325,000 |
7 | SMF NX100-S6LS (45AH) | 238 | 129 | 225 | 45 | 430 | 11.4 | 1,337,000 |
8 | SMF NX100-S6S (45AH) | 238 | 129 | 225 | 45 | 430 | 11.4 | 1,337,000 |
9 | SMF 50D20L (50AH) | 202 | 173 | 225 | 50 | 450 | 12.9 | 1,595,000 |
10 | SMF 50D20R (50AH) | 202 | 173 | 225 | 50 | 450 | 12.9 | 1,595,000 |
11 | SMF 55D23L (60AH) | 232 | 173 | 225 | 60 | 500 | 14.9 | 1,755,000 |
12 | SMF 55D23R (60AH) | 232 | 173 | 225 | 60 | 500 | 14.9 | 1,755,000 |
13 | SMF N50Z (60AH) | 260 | 173 | 222 | 60 | 500 | 16.3 | 1,792,000 |
14 | SMF N50ZL (60AH) | 260 | 173 | 222 | 60 | 500 | 16.3 | 1,792,000 |
15 | SMF 75D23L (65AH) | 232 | 173 | 225 | 65 | 580 | 15.4 | 1,816,000 |
16 | SMF 75D23R (65AH) | 232 | 173 | 225 | 65 | 580 | 15.4 | 1,816,000 |
17 | SMF NX110-5 (70AH) | 260 | 173 | 222 | 70 | 600 | 17.4 | 1,920,000 |
18 | SMF NX110-5L (70AH) | 260 | 173 | 222 | 70 | 600 | 17.4 | 1,920,000 |
19 | SMF NX110-5Z (75AH) | 260 | 173 | 222 | 75 | 640 | 17.9 | 2,025,000 |
20 | SMF NX110-5ZL (75AH) | 260 | 173 | 222 | 75 | 640 | 17.9 | 2,025,000 |
21 | SMF NX120-7 (90AH) | 303 | 173 | 225 | 90 | 770 | 20.9 | 2,184,000 |
22 | SMF NX120-7L (90AH) | 303 | 173 | 225 | 90 | 770 | 20.9 | 2,184,000 |
23 | SMF 115D31L (95AH) | 303 | 173 | 225 | 95 | 790 | 21.4 | 2,319,000 |
24 | SMF 115D31R (95AH) | 303 | 173 | 225 | 95 | 790 | 21.4 | 2,319,000 |
25 | SMF HS-1000LA (105AH-Cọc Chì) | 330 | 173 | 240 | 105 | 870 | 26.2 | 2,699,000 |
26 | SMF HS-31-1000S (105AH-Cọc Vít) | 330 | 173 | 240 | 105 | 870 | 26.2 | 2,699,000 |
27 | SMF 65-820 (88AH – R) | 305 | 190 | 191 | 88 | 820 | 2,576,000 | |
28 | SMF N100 (100AH) | 410 | 175 | 235 | 100 | 740 | 24.0 | 2,614,000 |
29 | SMF N120 (120AH) | 505 | 183 | 240 | 120 | 820 | 31.2 | 3,434,000 |
30 | SMF N150 (150AH) | 508 | 222 | 241 | 150 | 1000 | 38.6 | 4,110,000 |
31 | SMF N200 (200AH) | 523 | 279 | 248 | 200 | 1200 | 52.1 | 5,397,000 |
32 | SMF N200 (P) (210AH) | 523 | 279 | 248 | 210 | 1250 | 55.0 | 5,704,000 |
33 | EFB N55L (55AH) | 238 | 129 | 227 | 55 | 460 | 13.0 | 1,779,000 |
34 | EFB N55R (55AH) | 238 | 129 | 227 | 55 | 460 | 13.0 | 1,779,000 |
35 | EFB Q85L (65AH) | 232 | 173 | 225 | 65 | 550 | 16.7 | 2,393,000 |
36 | EFB Q85R (65AH) | 232 | 173 | 225 | 65 | 550 | 16.7 | 2,393,000 |
37 | EFB S95L (70AH) | 260 | 173 | 225 | 70 | 680 | 19.0 | 2,699,000 |
38 | EFB S95R (70AH) | 260 | 173 | 225 | 70 | 680 | 19.0 | 2,699,000 |
39 | EFB T110L (95AH) | 306 | 173 | 225 | 95 | 760 | 21.5 | 2,944,000 |
40 | EFB T110R (95AH) | 306 | 173 | 225 | 95 | 760 | 21.5 | 2,944,000 |
41 | SMF 54316 (DIN 43AH – L) | 211 | 175 | 175 | 43 | 420 | 11.5 | 1,472,000 |
42 | SMF 54459 (DIN 44AH – L) | 208 | 175 | 190 | 44 | 330 | 11.5 | 1,595,000 |
43 | SMF 56220 (DIN 62AH – L) | 245 | 175 | 175 | 62 | 540 | 14.2 | 1,717,000 |
44 | SMF 55559 (DIN 55AH – L) | 245 | 175 | 190 | 55 | 440 | 13.7 | 1,705,000 |
45 | SMF 55565 (DIN 55AH – R) | 245 | 175 | 190 | 55 | 440 | 13.7 | 1,705,000 |
46 | SMF 56217 (DIN 62AH – R) | 245 | 175 | 190 | 62 | 480 | 14.2 | 1,755,000 |
47 | SMF 56219 (DIN 62AH – L) | 245 | 175 | 190 | 62 | 480 | 14.2 | 1,755,000 |
48 | SMF 56330 (DIN 63AH – L) | 277 | 175 | 175 | 63 | 580 | 15.5 | 1,902,000 |
49 | SMF 57113 (DIN 71AH – L) | 277 | 175 | 175 | 71 | 620 | 17.0 | 1,963,000 |
50 | SMF 57820 (DIN 78AH – L) | 277 | 175 | 190 | 78 | 660 | 17.7 | 2,246,000 |
51 | SMF 58014 (DIN 80AH – L) | 315 | 175 | 175 | 80 | 730 | 19.0 | 2,380,000 |
52 | SMF 59042 (DIN 90AH – L) | 315 | 175 | 190 | 90 | 720 | 20.5 | 2,564,000 |
53 | SMF 60044 (DIN 100AH - L) | 353 | 175 | 190 | 100 | 820 | 22.2 | 2,576,000 |
54 | SMF 61042 (DIN 110AH – L) | 393 | 175 | 190 | 110 | 900 | 25.0 | 3,434,000 |
55 | AGM L2 (DIN 60AH – L) | 245 | 175 | 190 | 60 | 640 | 17.5 | 4,048,000 |
56 | AGM L3 (DIN 70AH – L) | 277 | 175 | 190 | 70 | 760 | 20.3 | 4,906,000 |
57 | AGM L4 (DIN 80AH – L) | 315 | 175 | 190 | 80 | 800 | 23.1 | 5,336,000 |
58 | AGM L5 (DIN 92AH – L) | 353 | 175 | 190 | 92 | 850 | 26.7 | 5,765,000 |
59 | AGM L6 (DIN 105AH – L) | 394 | 175 | 190 | 105 | 950 | 29.7 | 6,501,000 |
Những lưu ý hữu ích khi xe gặp sự cố
Rất nhiều những trường hợp hỏng hóc , xe báo lỗi bình hoặc bạn đang muốn biết những nguyên nhân dẫn đến bình ắc quy bị hỏng. Khách hàng hãy tham khảo những lưu ý dưới đây
Các dấu hiệu khi cần kiểm tra và cân nhắc thay thế khi dùng ẮC QUY SEBANG SMF 75D23L (12V-65AH)
- Đèn sáng mờ , sáng yếu khi động cơ xăng/dầu không hoạt động, các thiết bị điện tử hoạt động yếu hoặc không hoạt động.
- Âm thanh khởi động nghe tiếng máy đề rất dai , lâu hơn mọi ngày .
- Đèn báo nạp ắc quy không tắt khi động cơ đang hoạt động, máy sạc vẫn đang sạc cho bình
- Cọc bình đổi màu, bị ô xi hoá, xủi rêu ở cọc bình nhiều
- Ô xi hoá cọc dẫn đến các kết nối không chắc chắn khiến dòng đề không đủ khởi động động cơ xăng/ dầu
- Màu sắc mắt thần hiển thị tình trạng ắc quy chuyển sang màu Đỏ: cần thay mới.
- Có mùi axit bốc ra từ khoang máy
- Mức dung dịch điện phân không đủ
- Nắp, vỏ bình ắc quy bị nứt, vỡ, phồng
QUY TRÌNH / Câu, KÍCH 2 ẮC QUY KHI ẮC QUY CHƯA HỎNG MÀ CHỈ KIỆT BÌNH
Hướng dẫn câu ắc quy từ xe sang xe
Khi xe sử dụng ẮC QUY SEBANG SMF 75D23L (12V-65AH) bị kiệt điện do quên thiết bị, hoặc để xe lâu ngày không sử dụng, thay thế là việc lãng phí, chúng ta chỉ cần kích bình hay câu bình cho xe và có thể sử dụng lại được bình thường.
Câu bình, kích bình ắc quy gồm các bước:
- Bước 1: Vị trí 2 xe : đặt 2 xe sao cho vị trí giữa hai ắc quy 2 xe gần nhất.
- Bước 2: Mở nắp capo 2 xe : Tìm vị trí ắc quy trên hai xe và xác định các cực âm, cực dương.
- Bước 3: Bảo hộ : sử dụng kính và găng tay bảo hộ, vật liệu không dẫn điện .
- Bước 4: Đấu nối dây câu : tắt tất cả các thiết bị điện trên 2 xe rồi tiến hành đấu cực dương của xe yếu điện vào cực dương của xe cứu hộ.
- Bước 5: Nối cực (-) của ắc qui mồi với đầu kẹp của cáp mồi. Nối đầu còn lại với bất kỳ miếng tấm kim loại nào trong khoang động cơ của xe ắc qui hết điện, ví dụ như đế máy phát để nối mạch điện. ĐỪNG NỐI TRỰC TIẾP VÀO CỰC (-) CỦA ẮC QUI XE HẾT ĐIỆN. Điều này có thể gây đánh lửa và gây nổ.
- Bước 6: Khởi động xe: khởi động xe cứu hộ khoảng 5 phút, sau đó khởi động xe yếu điện.
- Bước 7: Tháo dây câu : khi xe yếu điện đã nổ được máy, tiến hành tháo dây câu (tháo cực âm trước, cực dương sau).
- Bước 8: Sạc bù cho ắc quy yếu điện: để xe yếu điện nổ máy khoảng trên 20 phút để sạc thêm cho ắc quy
CÁC BƯỚC LẮP ẮC QUY MỚI VÀO XE
Ảnh hướng dẫn tháo lắp ắc quy
Khi ắc quy đã hỏng và cần thay ắc quy mới, dưới đây là những bước giúp bạn có thể lắp đặt ắc quy Sebang vào xe:
- Bước 1: Đặt đầu dây nối dương vào cọc dương của bình ắc quy
- Bước 2: Vặn chặt ốc tại cọc dương lại
- Bước 3: Đậy nắp che đầu cọc dương lại ( nếu có )
- Bước 4: Đặt đầu dây nối âm vào cọc âm (tương tự như với cọc dương)
- Bước 5: Vặn chặt đầu cáp cọc âm lại
- Bước 6: Kiểm tra một lần nữa xem còn quên đồ gì ở khoang máy không
- Bước 7: Hoàn tất và đóng nắp capo
Địa chỉ mua ắc quy Sebang uy tín - Tại sao là Đại lý ắc quy HD Việt ?
Đại lý ắc quy HD Việt chúng tôi cam kết khi khách hàng mua ắc quy Sebang tại hệ thống cửa hàng của chúng tôi
HD Việt - Đại lý phân phối ắc quy Sebang chính hãng.
- Bán hàng chính hãng 100%, Date mới, có đầy đủ tem của nhà sản xuất hoặc nhập khẩu. Dán tem bảo hành của nơi lắp.
- Đổi mới nếu lỗi của nhà sản xuất
- Báo giá cạnh tranh cho những khách hàng mua với số lượng lớn, có VAT.
- Tư vấn tận tình chu đáo, lựa chọn ắc quy thay thế tốt nhất phù hợp nhất cho xe của bạn.
- Đo kiểm tra ắc quy bằng máy chuyên dụng để đánh giá tình trạng bình. Ngoài ra còn kiểm tra mức độ hoạt động của máy phát, củ đề có ổn định không.
- Thay thế ắc quy tận nơi mà bạn không phát sinh thêm bất cứ khoản chi phí nào. Báo giá cho khách hàng trước khi thay lắp.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm. Thay lắp kịp thời, thao tác nhanh gọn, an toàn, sạch sẽ.
- Hỗ trợ mua lại bình ắc quy cũ, hỏng giá cao để giảm chi phí cho khách hàng.
Dưới đây là những cơ sở, thông tin chi tiết các bạn có thể liên hệ với HD Việt
Fanpage facebook: https://www.facebook.com/hdvietcompany/
Hotline 24/7: 0981079832
- Chi nhánh tại Hà Nội:
- Trụ sở chính : Số 100 Cầu Lớn - Nam Hồng - Đông Anh - TP. Hà Nội.
- Cửa hàng số 1 : Số 200 Võ Chí Công - P.Xuân La - Tây Hồ - Hà Nội.
- Cửa hàng số 2 : Số 45C Trường Chinh - Phương Đình - Quận Thanh Xuân - Hà Nội.
- Cửa hàng số 3: Số 66 Vũ Trọng Khánh - Mộ Lao - Hà Đông - Hà Nội
- Cửa hàng số 4 : Số 11119 Ngô Gia Tự - Đức Giang - Long Biên - Hà Nội
- Chi nhánh Hải Phòng : Nguyễn Văn Linh - Lê Chân - TP. Hải Phòng.
- Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh ( Sài Gòn ): Lương Đình Của - An Khánh - Quận 2 - Thành phố Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Đà Nẵng : Số 20 Trịnh Đình Thảo - Khê Trung - Cẩm Lệ - TP. Đà Nẵng
- Chi nhánh Nam Định : Cầu Đá - Lộc Vượng - Tp. Nam Định
- Chi nhánh Thái Nguyên : Thanh Niên, Tân Lập, Thành phố Thái Nguyên
- Chi nhánh Cao Bằng : Sông Hiến - Tp. Cao Bằng
- Chi nhánh Lạng Sơn : Bến xe phía Bắc - Tp. Lạng Sơn
HD Việt cứu hộ, lắp đặt miễn phí tận nhà 24/7. Chuyên cung cấp, phân phối các sản phẩm ắc quy Amaron, Varta, Delkor, Atlas, Sebang, ... trên toàn quốc.